Có 5 kết quả:

丁當 đinh đang叮噹 đinh đang叮當 đinh đang玎珰 đinh đang玎璫 đinh đang

1/5

Từ điển trích dẫn

1. Trạng thanh: Leng keng, loong coong (tiếng động do đồ vật bằng kim loại, sứ, ngọc, đá. khua chạm phát ra).

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “đinh đang” 丁當.
2. Leng keng, loong coong (tiếng ngọc đá, kim loại va chạm vang lên).
3. Khí cụ giống như cái thanh la, có cán gỗ, nhà sư dùng trong Phật sự. Cũng chỉ cái thanh la nhỏ, một thứ đồ chơi của trẻ con.
4. Làm vỡ, làm bể. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Đinh đang liễu ngã giá kính tử” 叮噹了我這鏡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Làm vỡ cái gương của tôi rồi.
5. Xung đột, động võ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đinh đang 丁當.

đinh đang

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu leng keng

đinh đang

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu leng keng